Các loại công nghệ hiện nay
Nước thải bệnh viện
- 10-15% trong số 1100 bệnh viện có trạm xử lý nước thải; chủ yếu xử lý sinh học hiếu khí bằng bùn hoạt tính hoặc kết hợp xử lý bằng phương pháp hóa học
Nước thải đô thị
- 10 /17 nhà máy xử lý nước thải đô thị hiện đang áp dụng các hình thức khác nhau của công nghệ xử lý bùn hoạt tính.
- 7 nhà máy còn lại áp dụng các CN xử lý đơn giản hơn: hồ yếm khí phủ bạt (Đà Nẵng), chuỗi hồ sinh học (Buôn Ma Thuột), bể sục khí/hồ hoàn thiện (Bình Hưng Hòa -Hồ Chí Minh) và Bể lắng hai vỏ/lọc sinh học nhỏ giọt (Đà Lạt).
Nước thải công nghiệp
80% trong số 209 KCN đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung, thiết kế theo các nhóm công nghệ sau đây:
- Công nghệ truyền thống với xử lý sinh học bằng bùn hoạt tính và bể lọc sinh học;
- Công nghệ xử lý nước thải với quá trình xử lý sinh học hiếu khí bằng hệ vi sinh vật sinh trưởng dính bám, hợp khối với các công trình xử lý khác trong bộ xử lý;
- Công nghệ xử lý nước thải với quá trình xử lý sinh học bằng bùn hoạt tính thổi khí kéo dài;
Các loại công nghệ hiện nay:
- Quy trình bùn hoạt tính
- Phản ứng sinh học theo mẻ
- Bể lọc sinh học bằng màng
- Bọt ngập cố định
- Màng sinh học tầng đệm chuyển động.
- Hồ ổn định nước thải
- Phá sục khí (Aerated Lagoons)
- Bộ lọc nhỏ giọt (Tickling filters)
- Đĩa quay sinh học
- Bể kỵ khí kiểu đệm bùn dòng chảy ngược.
Bất cập
- Diện tích lắp đặt lớn
- Tiêu hao nhiều điện năng
- Lượng bùn tạo ra nhiều và không ổn định
- Màng lọc hoặc hệ thống bị tắc và bám bẩn
- Chi phí vận hành và bảo trì tốn kém
- Chi phí nhân công vận hành hệ thống cao
XMBR có thể khắc phục được hầu hết 6 bất cập kể trên của các công nghệ hiện nay với
Đã ứng dụng thành công tại Trung Quốc, Đức, Nga,…
Tăng chất lượng nước thải sau xử lý, nâng cao tiêu chuẩn
Giảm 50% toàn bộ diện tích lắp đặt, giảm chi phí
- Giảm diện tích lắp đặt do không cần bể lắng bậc 2& hệ thống lọc bậc 3
- Mật độ vi khuẩn tăng gấp >3 lần so với mật độ vi khuẩn của các công nghệ hiện tại, MLSS ~ 5000 – 15000 mg/L
Công suất xử lý nước tăng 20-50%, tiết kiệm chi phí & thời gian xử lý nước
- Thiết kế phân phối dòng chảy đã nhận được bằng sáng chế của XMBR
- Trở lực thẩm thấu nước dải đồng đều ở các vị trí trên màng
- Diện tích lọc hiệu quả hơn
Thông lượng nước được lọc sạch tăng 20-30% so với các công nghệ màng lọc sinh học MBR truyền thống
Tiết kiệm 20%-30% năng lượng tiêu thụ vs.MBR truyền thống
- Mô đun XMBR có thể đóng thành 2 khoang, mỗi khoang gồm 100 tấm màng XMBR
- Tiêt kiệm năng lượng thông khí
Lượng bùn tạo ra ít và ổn định
- Lượng bùn tạo ra trong quá trình xử lý nước thải với công nghệ XMBR ít hơn và ổn định hơn. Vì vậy, sẽ chỉ thực hiện làm sạch bùn sau 180 ngày thay vì 15-30 ngày như công nghệ hiện nay
Giảm tắc màng, làm sạch màng hiệu quả hơn
- Môđun dừng hoạt động sau mỗi 7’, sục khí dòng chảy ngang giúp loại bỏ 1 phần cặn bám ở màng
- Phân phối dòng chảy đều, cấu trúc màng phù hợp và áp lực qua màng cực thấp
- Áp dụng chu kỳ làm sạch tuần hoàn bằng dung dịch hóa chất và có thể theo dõi online
Loại bỏ chất bẩn triệt để hơn
- Hiệu quả làm sạch kéo dài hơn
- Không cần thay thế màng hàng năm
- Giảm tần suất làm sạch, chỉ thực hiện 1-3 tháng/ lần
- Tiết kiệm chi phí và nguồn lực làm sạch màng
Độ bền tấm màng tăng 50% so với MBR truyền thống
- Màng hoạt động ổn định lên tới 15 năm không cần thay thế
- Vật liệu màng PTFE/PDVF
- Siêu kháng axit và siêu kháng kiềm, giúp kéo dài tuổi thọ tấm màng dù sử dụng dung dịch hóa chất để làm sạch màng định kỳ
- Hoạt động trong điều kiện áp suất thấp liên tục giúp kéo dài tuổi thọ.
- Tỷ lệ hư hại tấm màng là <0.1%/ năm đối với 1 tấm màng trong thời gian hoạt động.
Các ưu điểm khác của XMBR
- Phù hợp khi lắp đặt dự án
- Mô đun tích hợp toàn vẹn
- Không cần các bộ phận phụ đi kèm
- Đường ống kết nối nhanh
- Cẩu lên dễ dàng khi vận chuyển hoặc làm sạch, thay thế
- Vận hành máy đơn giản, không yêu cầu kỹ thuật cao và nhiều nhân công
- Bảo hành 2 năm
Sơ đồ dòng chảy thủy lực XMBR 100m3, nước thải sinh hoạt
Ứng dụng: Nước thải sinh hoạt
Ứng dụng: Nước thải bệnh viện
Ứng dụng: Nước thải sản xuất thép
Ứng dụng: Nước thải dệt nhuộm
Ứng dụng: Nước thải thực phẩm
Ứng dụng: Tái sử dụng nước thải thức ăn
Ứng dụng: Nước thải bãi rác
Đặc điểm kỹ thuật mô đun XMBR
Các bài liên quan
Công nghệ màng MBR
Công nghệ xử lý nước thải XMBR
Công nghệ xử lý nước thải Bio Containerized
Công nghệ MBBR trong xử lý nước thải
Moving Bed Biofilm Reactor
Công nghệ xử lý nước cho hệ thống tưới